Kanji Version 13
logo

  

  

khâu [Chinese font]   →Tra cách viết của 邱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
khâu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất.
2. (Danh) Dùng như chữ “khâu” (gò) để tránh tên húy đức “Khổng Tử” .
3. (Danh) Họ “Khâu”.
4. (Tính) Không tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất. Nay mượn dùng như chữ khâu (gò) để tránh tên huý đức Khổng Tử .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như ;
② [Qiu] Nước Khưu (một nước thời xưa, thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
③ [Qiu] (Họ) Khưu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất — Họ người — Hiền ngu thiên tải tri thuỵ thị, mãn nhỡn bồng cảo thổ nhất khâu 滿 Người hiền kẻ ngu ngàn năm trước biết ai hay dở, đầy mắt một nắm đất toàn những lau lách. » Thôn hoang mấy năm cổ khâu. Ấy nền Đồng tước hay lầu Nhạc dương « ( Bích câu kì ngộ ).

khưu
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Như ;
② [Qiu] Nước Khưu (một nước thời xưa, thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
③ [Qiu] (Họ) Khưu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典