Kanji Version 13
logo

  

  

tiễu, thiểu [Chinese font]   →Tra cách viết của 悄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thiểu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Lo buồn. ◇Bạch Cư Dị : “Tịch điện huỳnh phi tứ tiễu nhiên” 殿 (Trường hận ca ) Đom đóm bay quanh điện chiều, ý buồn man mác. Tản Đà dịch thơ: Đom đóm bay gợi mối u sầu.
2. (Phó) Lặng yên, lặng lẽ. ◎Như: “tiễu nhiên nhi khứ” lặng lẽ mà đi. ◇Bạch Cư Dị : “Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch” 西, (Tì bà hành ) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.
3. § Cũng đọc là “thiểu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lo.
② Lặng yên, như tiễu nhiên nhi khứ lặng yên mà đi. Cũng đọc là chữ thiểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buồn rầu: Buồn rầu rơi lệ;
② Im lặng, im phăng phắc, lặng yên: Lặng yên mà đi; Lặng yên không nói; Mấy cây tùng đứng lặng yên trên đồi.【】thiểu địa [qiăodì] Lặng yên, lặng lẽ: Lặng lẽ xem xét;
③ Khẽ, sè sẽ: Nói khẽ, nói sè sẽ. Xem [qiao].
Từ điển Trần Văn Chánh
Sẽ, khẽ: Im phăng phắc, lặng như tờ, lặng ngắt. Xem [qiăo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo nghĩ.
Từ ghép
thiểu não

tiễu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lén lút
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Lo buồn. ◇Bạch Cư Dị : “Tịch điện huỳnh phi tứ tiễu nhiên” 殿 (Trường hận ca ) Đom đóm bay quanh điện chiều, ý buồn man mác. Tản Đà dịch thơ: Đom đóm bay gợi mối u sầu.
2. (Phó) Lặng yên, lặng lẽ. ◎Như: “tiễu nhiên nhi khứ” lặng lẽ mà đi. ◇Bạch Cư Dị : “Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch” 西, (Tì bà hành ) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.
3. § Cũng đọc là “thiểu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lo.
② Lặng yên, như tiễu nhiên nhi khứ lặng yên mà đi. Cũng đọc là chữ thiểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buồn rầu: Buồn rầu rơi lệ;
② Im lặng, im phăng phắc, lặng yên: Lặng yên mà đi; Lặng yên không nói; Mấy cây tùng đứng lặng yên trên đồi.【】thiểu địa [qiăodì] Lặng yên, lặng lẽ: Lặng lẽ xem xét;
③ Khẽ, sè sẽ: Nói khẽ, nói sè sẽ. Xem [qiao].
Từ điển Trần Văn Chánh
Sẽ, khẽ: Im phăng phắc, lặng như tờ, lặng ngắt. Xem [qiăo].
Từ ghép
tiễu nhiên • tiễu tiễu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典