Kanji Version 13
logo

  

  

liêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 寥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
liêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chỗ hư không
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vắng vẻ, tịch mịch. ◇Trần Nhân Tông : “Lục ám hồng hi bội tịch liêu” (Thiên Trường phủ ) Rậm lục thưa hồng thêm quạnh hiu.
2. (Tính) Thưa thớt, lác đác. ◎Như: “liêu lạc” lẻ tẻ.
3. (Tính) Cao xa, mênh mông. ◇Liêu trai chí dị : “Nhất vọng liêu khoát, tiến thối nan dĩ tự chủ” , 退 (Thành tiên ) Nhìn ra xa thăm thẳm, không biết nên tiến hay lui.
4. (Danh) Họ “Liêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ hư không, như tịch liêu lặng lẽ mênh mông. Liêu lạc lẻ tẻ, vắng vẻ. Phàm vật gì ít ỏi đều gọi là liêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lác đác, lơ thơ, lưa thưa, thưa thớt.【】liêu lạc [liáoluò] Lác đác, lơ thơ, thưa thớt, lạnh lẽo: Sao thưa lác đác; Chốn hành cung cũ thưa thớt vắng vẻ (Nguyên Chẩn: Cố hành cung);
② Tịch mịch, vắng vẻ: Tĩnh mịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trống không. Hư không — Thật yên lặng — Sâu thăm thẳm.
Từ ghép
liêu lạc • liêu liêu • tịch liêu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典