Kanji Version 13
logo

  

  

đặng [Chinese font]   →Tra cách viết của 蹬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
đăng
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Đạp, giẫm lên (như [deng], bộ , nghĩa ④).

đặng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bước vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp. ◇Tây du kí 西: “Tương thân nhất tung, khiêu xuất đan lô, lạt đích nhất thanh, đặng đảo bát quái lô, vãng ngoại tựu tẩu” , , , , (Đệ thất hồi) Tung mình dậy, nhảy khỏi lò luyện đan, ầm một tiếng, đạp đổ lò bát quái, chạy vụt ra ngoài.
2. (Động) Đi, mang, xỏ. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Tại trướng tử lí xuyên hảo liễu y phục, há liễu sàng, đặng thượng hài tử” 穿, (Đệ tam thập nhất hồi) Ở nơi màn trướng mặc quần áo đẹp, bước xuống giường, mang giày dép.
3. (Tính) § Xem “thặng đặng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thặng đặng ngơ ngác, tả cái dáng thất thế. Nay gọi người thân thế không được gặp gỡ gì gọi là thặng đặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bị tước quyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫm lên. Bước lên.
Từ ghép
thặng đặng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典