Kanji Version 13
logo

  

  

tung [Chinese font]   →Tra cách viết của 蹤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
tung
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vết chân
2. tung tích, dấu vết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dấu chân, tung tích. ◎Như: “truy tung” theo hút, theo vết chân mà đuổi. ◇Lí Thương Ẩn : “Lai thị không ngôn khứ tuyệt tung” (Vô đề ) (Hẹn) đến thì chỉ là nói suông, (mà) đi rồi thì mất tăm tích.
2. (Danh) Ngấn, vết. ◇Hồng Mại : “Bút tung lịch lịch tại mục” (Di kiên bổ chí , Tích binh chú ) Vết bút rành rành trước mắt.
3. (Danh) Lượng từ: bức, quyển (dùng cho thư họa).
4. (Động) Theo dấu, theo chân. ◇Tấn Thư : “Trẫm dục viễn truy Chu Văn, cận tung Quang Vũ” , (Lưu diệu tái kí ) Trẫm muốn xa thì bắt kịp Chu Văn, gần theo chân Quang Vũ.
5. § Cũng như .
Từ điển Thiều Chửu
① Vết chân. Như truy tung theo hút, theo vết chân mà đuổi.
② Cùng nghĩa với chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dấu chân, vết chân, dấu vết, vết tích, tích: Đuổi theo dấu vết; Mất tích;
② Theo dấu;
③ (văn) Như (bộ ) .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết chân.
Từ ghép
bình tung • cao tung • hành tung • tung tích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典