Kanji Version 13
logo

  

  

thặng [Chinese font]   →Tra cách viết của 蹭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
thặng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bước từ từ
2. cọ xát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cọ, xát, dính. ◎Như: “tại thiết môn biên thặng liễu nhất thân ô du tất” ở bên cửa sắt cạ dính sơn dầu bẩn cả người rồi.
2. (Động) Đi thong thả, đi chậm chạp. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bảo Ngọc chỉ đắc tiền khứ, nhất bộ na bất liễu tam thốn, thặng đáo giá biên lai” , , (Đệ nhị thập tam hồi) Bảo Ngọc đi tới trước, mỗi bước không được ba tấc, đi chậm chạp đến bên đó.
3. (Tính) § Xem “thặng đặng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thặng đặng . Xem chữ đặng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi dạo, đi tản bộ;
② Ma sát, cọ xát, cọ: Tay bị cọ sây sát; Con bê cọ mình vào tường;
③ Quện, dính: Dầu mở dính bê bết cả người;
④ Kéo dài, nấn ná, chậm chạp, đủng đỉnh, rề rà, chần chừ: ! Anh ấy còn đi rề rà trên đường ấy; Nhanh lên đi đừng có chần chừ mãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mất thăng bằng, đứng không vững.
Từ ghép
thặng đặng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典