Kanji Version 13
logo

  

  

triết [Chinese font]   →Tra cách viết của 蜇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
triết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. con sứa
2. đốt, cắn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con sứa. § Tục gọi là “hải triết” (lat. Rhopilema esculentum).
2. (Động) Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc). ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhi hựu thiết dĩ kì dị tiểu trùng thủy thảo tra lê quất dữu, khổ hàm toan tân, tuy triết vẫn liệt tị, súc thiệt sáp xỉ, nhi hàm hữu đốc hảo chi giả” , , , , (Độc Hàn Dũ sở trước Mao Dĩnh truyện hậu đề ).
Từ điển Thiều Chửu
① Con sứa.
② Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc)
Từ điển Trần Văn Chánh
Con sứa. Cg. [hăizhé]. Xem [zhe].
Từ điển Trần Văn Chánh
Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc): Anh ấy bị ong đốt. Cg. [shì]. Xem [zhé].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典