Kanji Version 13
logo

  

  

dĩnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 穎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
dĩnh
phồn thể

Từ điển phổ thông
bông lúa, ngọn lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọn lúa, đầu bông lúa. ◇Thư Kinh : “Đường Thúc đắc hòa, dị mẫu đồng dĩnh” , (Vi tử chi mệnh ) Đường Thúc có được thứ lúa, khác khu ruộng mà cùng một ngọn lúa.
2. (Danh) Đầu nhọn, mũi nhọn (dao, dùi, v.v.). ◇Tả Tư : “Câu trảo cứ nha, tự thành phong dĩnh” , (Ngô đô phú ) Móc móng cưa răng, tự thành mũi nhọn.
3. (Danh) Ngòi bút, đầu bút lông. ◎Như: “thố dĩnh” ngọn bút lông.
4. (Danh) Người có tài năng xuất chúng. ◇Tam quốc chí : “Giai đương thế tú dĩnh” (Lục Tốn truyện ) Đều là những người tài năng tuấn tú đương thời.
5. (Tính) Thông minh. ◎Như: “thông dĩnh” thông minh. ◇Liêu trai chí dị : “Nhân giáo chi độc, dĩnh ngộ phi thường, chỉ thị nhất quá, vô tái vấn giả” , , , (Tiểu Tạ ) Nhân đó, (sinh) dạy cho đọc sách, (nàng) thông minh hết sức, chỉ bảo qua một lượt (là nhớ) không phải hỏi lại.
6. (Tính) Khác lạ, đặc xuất. ◎Như: “tân dĩnh” mới lạ, tân kì.
Từ điển Thiều Chửu
① Bông lúa, ngọn lúa, mũi dao mũi dùi cũng gọi là dĩnh.
② Ngòi bút.
③ Khác lạ, người hay vật gì hơn cả trong đám trong loài gọi là dĩnh dị .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mày bông (ngô, lúa);
② Đầu nhọn bút lông, ngòi bút;
③ (văn) Mũi dao, mũi dùi;
④ Thông minh, khác lạ hơn người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn cây lúa — Chỉ chung vật gì có hình thù nhọn, chẳng hạn ngọn bút, hoặc đầu nhọn của chiếc dùi — Chỉ tài ba vượt hẳn người thường.
Từ ghép
dĩnh ngộ • dĩnh thoát



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典