Kanji Version 13
logo

  

  

trúy [Chinese font]   →Tra cách viết của 縋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
truý
phồn thể

Từ điển phổ thông
buông dây, thòng dây từ trên xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy dây, buộc người hoặc vật, buông thòng xuống hoặc rút lên. ◇Tả truyện : “Dạ trúy nhi xuất” (Hi Công tam thập niên ) Đêm buộc dây (trèo thành) đi xuống. ◇Tả truyện : “Tử Chiêm sử sư dạ trúy nhi đăng” 使 (Chiêu Công thập cửu niên ) Tử Chiêm sai quân đêm buộc dây đu lên (thành).
2. (Động) Rủ xuống. ◇Lưu Vũ Tích : “Lâm mật thiêm tân trúc, Chi đê trúy vãn đào” , (Thù Lạc Thiên vãn hạ nhàn cư ) Rừng rậm thêm tre mới, Buổi chiều cành đào rủ xuống thấp.
3. (Động) Lôi, kéo, dắt. ◇Kỉ Quân : “Ngưu tri vị đồ dã, trúy, bất khẳng tiền” , , (Duyệt vi thảo đường bút kí ) Bò biết bị đem giết, lôi kéo, không chịu đi tới.
4. (Danh) Dây, thừng. ◇Tả truyện : “Đăng giả lục thập nhân, trúy tuyệt” , (Chiêu Công thập cửu niên ) Trèo lên sáu mươi người, dây đứt.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy dây buộc vật gì thòng từ trên cao xuống dưới (buông dây).
Từ điển Trần Văn Chánh
Thòng, thả (bằng dây từ trên) xuống: Thòng cái thùng không từ trên xuống.

truỳ
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thòng dây xuống.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典