Kanji Version 13
logo

  

  

từ [Chinese font]   →Tra cách viết của 瓷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 瓦
Ý nghĩa:
từ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đồ sứ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ sứ. § Xem thêm “đào” .
2. (Tính) Làm bằng sứ. ◎Như: “từ bàn” , “từ oản” , “từ bôi” .
3. (Động) (Phương ngôn) Đờ mắt. § Chỉ tròng mắt không động đậy. ◇Lương Bân : “Chu Lão Trung thính đáo giá lí, từ trước nhãn châu, trành trước đăng miêu hoảng động, bán thiên bất thuyết nhất cú thoại” , , , (Hồng kì phổ , Ngũ ).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ sứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đồ sứ: Đồ sứ chưa nung; (Cái) bình sứ, lọ sứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ sứ ( đồ gốm có tráng men ).
Từ ghép
đường từ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典