Kanji Version 13
logo

  

  

đường [Chinese font]   →Tra cách viết của 搪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
đường
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đường đột
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trương ra, căng ra.
2. (Động) Chống, chắn. ◎Như: “đường phong mạo vũ” chắn gió đội mưa.
3. (Động) Làm qua loa, cẩu thả, tắc trách. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bảo Ngọc thính liễu, mang trước, tự kỉ hựu thân kiểm liễu nhất biến, thật tại đường tắc bất quá” , , (Đệ thất thập hồi) Bảo Ngọc nghe nói, tự mình soát lại một lượt, thì thực không thể nào đắp điếm cho qua được.
4. (Động) Bôi đều, trát đều. ◎Như: “đường lô tử” trát bếp lò.
5. (Động) Mạo muội, mạo phạm. ◎Như: “đường đột” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðường đột (xông xáo).
② Chống chồi. Làm cẩu thả cho tắc trách gọi là đường tắc .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chống, chắn: Chống đói; Chắn gió;
② Bôi bác;
③ Tráng;
④ Doa: Máy doa. Xem [táng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giương lên — Chống cự — Trát đều. Xoa đều.
Từ ghép
đường từ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典