Kanji Version 13
logo

  

  

cái, khái  →Tra cách viết của 溉 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
cái
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tưới, rót. ◎Như: “quán cái” tưới nước. ◇Liêu trai chí dị : “Chủng vô bất giai, bồi cái tại nhân” , (Hoàng Anh ) Chẳng giống (hoa cúc) nào mà không đẹp, chỉ tùy ở người vun tưới thôi.
2. (Động) Giặt, rửa. ◇Thi Kinh : “Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm” , (Cối phong , Phỉ phong ) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.
3. (Danh) Tên sông ở Sơn Đông.
4. (Phó) Đã, hết. § Thông . ◇Đổng Trọng Thư : “Xuân chủ sanh, hạ chủ dưỡng, thu chủ thu, đông chủ tàng, sanh kí kì lạc dĩ dưỡng, tử kí kì ai dĩ tàng, vị nhân tử giả dã” , , , , , , (Xuân thu phồn lộ , Vương đạo thông tam ).
5. § Còn viết là .
6. § Ta quen đọc là “khái”.
7. § Thông “khái” .
8. § Thông “khái” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tưới nước. Cũng đọc Khái.

khái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tưới, rót
2. giặt, rửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tưới, rót. ◎Như: “quán cái” tưới nước. ◇Liêu trai chí dị : “Chủng vô bất giai, bồi cái tại nhân” , (Hoàng Anh ) Chẳng giống (hoa cúc) nào mà không đẹp, chỉ tùy ở người vun tưới thôi.
2. (Động) Giặt, rửa. ◇Thi Kinh : “Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm” , (Cối phong , Phỉ phong ) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.
3. (Danh) Tên sông ở Sơn Đông.
4. (Phó) Đã, hết. § Thông . ◇Đổng Trọng Thư : “Xuân chủ sanh, hạ chủ dưỡng, thu chủ thu, đông chủ tàng, sanh kí kì lạc dĩ dưỡng, tử kí kì ai dĩ tàng, vị nhân tử giả dã” , , , , , , (Xuân thu phồn lộ , Vương đạo thông tam ).
5. § Còn viết là .
6. § Ta quen đọc là “khái”.
7. § Thông “khái” .
8. § Thông “khái” .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tưới, rót;
② Giặt rửa. Xem [guàngài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tưới nước — Tưới cho ướt — Giặt rửa — Đáng lẽ đọc Cái.
Từ ghép 1
quán khái




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典