Kanji Version 13
logo

  

  

  →Tra cách viết của 塢 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét)
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lô cốt phòng giặc cướp
2. núi trong nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lũy, thành lũy nhỏ. ◇Hậu Hán Thư : “Hựu trúc ổ ư Mi, cao hậu thất trượng, hiệu viết Vạn Tuế ổ” , , (Đổng Trác truyện ) Lại đắp lũy ở đất Mi, cao dày bảy trượng, gọi tên là lũy Vạn Tuế.
2. (Danh) Ụ, khóm, chỗ chung quanh cao và ở giữa thấp. ◎Như: “san ổ” ụ núi, “thuyền ổ” ụ đất bên bờ cho thuyền đậu. ◇Hồng Lâu Mộng : “Phương li liễu ổ, sạ xuất hoa phòng” , (Đệ ngũ hồi) Vừa rời khóm liễu, đã tới buồng hoa.
3. (Danh) Thôn xóm. ◇Đỗ Phủ : “Tiền hữu độc xà, hậu mãnh hổ, Khê hành tận nhật vô thôn ổ” , (Phát Lãng Trung ) Phía trước là rắn độc, sau hổ dữ, Đi đường khe suối cả ngày không gặp thôn xóm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ụ: Ụ tàu;
② Luỹ. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ổ .
Từ ghép 1
thôn ổ




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典