隖 ổ [Chinese font] 隖 →Tra cách viết của 隖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
ổ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lô cốt phòng giặc cướp
2. núi trong nước
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “ổ” 塢.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ ổ 塢. Trong làng xóm xây lô cốt đá để phòng giặc cướp gọi là ổ.
② Núi trong nước.
③ Dinh xây thành xung quanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 塢 (bộ 土);
② Lô cốt đá để phòng giặc cướp (trong làng xóm);
③ Núi trong nước;
④ Dinh có xây thành xung quanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ đất nhỏ — Vùng mà xung quanh cao, ở giữa thấp xuống — Chỉ vùng đất. Td: Thôn ổ ( miền quê ). Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Miền thôn ổ lắng chim kêu gà gáy, lượng dân gian nơi háo nơi trù «.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典