Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 隖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lô cốt phòng giặc cướp
2. núi trong nước
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “ổ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ ổ . Trong làng xóm xây lô cốt đá để phòng giặc cướp gọi là ổ.
② Núi trong nước.
③ Dinh xây thành xung quanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như (bộ );
② Lô cốt đá để phòng giặc cướp (trong làng xóm);
③ Núi trong nước;
④ Dinh có xây thành xung quanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ đất nhỏ — Vùng mà xung quanh cao, ở giữa thấp xuống — Chỉ vùng đất. Td: Thôn ổ ( miền quê ). Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Miền thôn ổ lắng chim kêu gà gáy, lượng dân gian nơi háo nơi trù «.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典