Kanji Version 13
logo

  

  

anh [Chinese font]   →Tra cách viết của 嚶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
anh
phồn thể

Từ điển phổ thông
tiếng chim kêu
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Anh anh” : (1) Tiếng chim kêu. ◇Thi Kinh : “Phạt mộc tranh tranh, Điểu minh anh anh” , (Tiểu nhã , Phạt mộc ) Chặt cây chan chát, Chim kêu chiêm chiếp. (2) Lầm rầm (tiếng nói nhỏ). ◇Tây du kí 西: “Chỉ kiến nhất lão giả, tà ỷ trúc sàng chi thượng, khẩu lí anh anh đích niệm Phật” , , (Đệ nhị thập hồi) Chỉ thấy một ông già, nghiêng mình trên giường tre, miệng lầm rầm niệm Phật. (3) Sụt sùi (tiếng khóc nhỏ). ◇Vương Thao : “Nữ hốt ư dạ bán anh anh xuyết khấp” (Yểu nương tái thế ) Người con gái nửa đêm bỗng khóc lóc sụt sùi.
2. (Danh) “Anh anh” tình bạn bè hòa mục, tương hợp. ◇Tạ Chiêm: “Hoa ngạc tương quang sức, Anh anh duyệt đồng hưởng” , (Ư An thành đáp Linh Vận ) Hoa và đài làm sáng đẹp lẫn nhau, Tình bạn hòa mục vui vầy ảnh hưởng cùng nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Anh anh tiếng chim kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
】anh anh [yingying] (thanh) (văn) ① Tiếng chim kêu;
② Tiếng lục lạc kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem những từ ngữ , .
Từ ghép
anh anh • anh minh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典