Kanji Version 13
logo

  

  

xuyết [Chinese font]   →Tra cách viết của 啜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
xuyết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: bô xuyết )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn, uống, nếm, mút. ◎Như: “xuyết mính” uống trà, “xuyết chúc” ăn cháo.
2. (Động) Khóc lóc, mếu máo, sụt sùi. ◎Như: “xuyết khấp” khóc lóc. ◇Liêu trai chí dị : “Sanh trì thư xuyết khấp” (Diệp sinh ) Sinh cầm thư sụt sùi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nếm, mút.
② Mếu máo, sụt sùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Xuyết. Xem [chuò].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ăn, húp, nếm, mút, uống, dùng, xơi: Xơi nước, uống trà; Ăn cháo, húp cháo;
② Nức nở, mếu máo, sụt sùi: Khóc nức nở. Xem [Chuài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uống vào — Mút. Bú — Khóc.
Từ ghép
bô xuyết • bô xuyết • xuyết ẩm • xuyết ẩm • xuyết khấp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典