Kanji Version 13
logo

  

  

yểu [Chinese font]   →Tra cách viết của 窅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
diểu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mờ mịt, lặng bặt
2. sâu thẳm
Từ ghép
yểu diểu

liểu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mờ mịt, lặng bặt
2. sâu thẳm



yểu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mờ mịt, lặng bặt
2. sâu thẳm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn ra xa, viễn vọng.
2. (Tính) Sâu xa, sâu thẳm.
3. (Tính) “Yểu nhiên” : (1) Trướng nhiên, bâng khuâng, buồn bã. ◇Trang Tử : “Yểu nhiên táng kì thiên hạ yên” (Tiêu dao du ) (Vua Nghiêu) bâng khuâng quên mất thiên hạ của mình. (2) Sâu xa.
4. (Phó) U tĩnh, trầm tịch. ◇Lí Bạch : “Đào hoa lưu thủy yểu nhiên khứ, Biệt hữu thiên địa phi nhân gian” , (San trung vấn đáp ) Hoa đào theo dòng nước âm thầm lặng lẽ trôi đi mất, Chẳng còn trời đất với nhân gian.
Từ điển Thiều Chửu
① Sâu thẳm.
② Yểu nhiên trướng nhiên, bâng khuâng, buồn bã. Trang Tử : Yểu nhiên táng kì thiên hạ yên (Tiêu dao du ) (vua Nghiêu) bâng khuâng quên mất thiên hạ của mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sâu xa, bí ẩn;
② Buồn bã, buồn rầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt sâu vào — Chỉ sự buồn rầu thất vọng — Sâu xa.
Từ ghép
yểu diểu • yểu minh • yểu yểu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典