Kanji Version 13
logo

  

  

hao [Chinese font]   →Tra cách viết của 哮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
gầm, hét, sủa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gầm, rống. ◎Như: “bào hao” gầm thét. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Quả nhiên na mã hồn thân thượng hạ, hỏa thán bàn xích, vô bán căn tạp mao; tòng đầu chí vĩ, trường nhất trượng; tòng đề chí hạng, cao bát xích; tê hảm bào hao, hữu đằng không nhập hải chi trạng” , , ; , , ; , (Đệ tam hồi) Quả nhiên toàn thân con ngựa (Xích Thố) một màu đỏ như lửa, tuyệt không có cái lông nào tạp; từ đầu đến đuôi dài một trượng, từ móng chân đến trán cao tám thước, lúc gào rống gầm thét, có cái vẻ tung trời vượt biển.
2. (Danh) “Hao suyễn” bệnh hen, bệnh suyễn, chứng thở khò khè. § Cũng gọi là “khí suyễn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Gầm hét, tiếng thú dữ phát khùng kêu gào.
② Hao suyễn bệnh hen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gầm, rống: Gầm thét;
② Hổn hển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu sợ hãi của loài lợn ( heo ) — Tiếng gầm thét của loài thú.
Từ ghép
bào hao



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典