Kanji Version 13
logo

  

  

bào [Chinese font]   →Tra cách viết của 咆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
bào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
gầm thét, gầm gừ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gầm, thét. ◎Như: “bào hao” gầm thét, kêu rống. ◇Tây du kí 西: “Luân thương vũ kiếm, tại na lí khiêu đấu bào hao” , (Đệ tứ hồi) (Bầy thú rừng) quơ giáo múa gươm, ở đó nhảy nhót hò hét.
Từ điển Thiều Chửu
① Bào hao gầm hét, gầm ghè, tiếng giống thú dữ tức mà hét lên, kẻ phàm phũ gào hét cũng gọi là bào hao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gầm thét. 【】 bào hao [páoxiao] Gầm, gầm thét, gầm gừ, rống: Sông Cửu Long gầm thét; Sư tử rống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng mãnh thú gầm, kêu lớn.
Từ ghép
bào bột • bào hao • bào hưu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典