Kanji Version 13
logo

  

  

hoàn, tuyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 亘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 二
Ý nghĩa:
cắng
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Suốt, liên miên, chạy dài: 綿 Chạy dài hàng mấy chục dặm; Cây xà dài trong cung điện dài suốt như cầu vồng màu rực rỡ (Trương Hoành: Tây Kinh phú).

hoàn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Cùng tận, hết, suốt. ◇Bào Chiếu : “Tuyên cổ thông kim” (Thanh hà tụng ) Suốt từ xưa tới nay.
2. (Động) Liền, liên miên, không ngừng. ◇Liêu trai chí dị : “Quảng sổ thập mẫu, lâu vũ liên tuyên” , (Hồ giá nữ ) Rộng vài chục mẫu, lầu viện liền nóc.
3. (Động) Phô bày.
4. (Động) Ngang ra, bắc ngang. ◇Trầm Hạo Đán : “Khán kiều tuyên trường hồng” (Mạc ngư tử ) Nhìn cầu vắt ngang cầu vồng dài.
5. Một âm là “hoàn”. Cũng như “hoàn” . ◎Như: “Ô Hoàn” nước Ô Hoàn.
Từ điển Thiều Chửu
① Phô bầy.
② Một âm là hoàn. Cũng như chữ hoàn , như Ô Hoàn nước Ô Hoàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).



tuyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
phô bày
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Cùng tận, hết, suốt. ◇Bào Chiếu : “Tuyên cổ thông kim” (Thanh hà tụng ) Suốt từ xưa tới nay.
2. (Động) Liền, liên miên, không ngừng. ◇Liêu trai chí dị : “Quảng sổ thập mẫu, lâu vũ liên tuyên” , (Hồ giá nữ ) Rộng vài chục mẫu, lầu viện liền nóc.
3. (Động) Phô bày.
4. (Động) Ngang ra, bắc ngang. ◇Trầm Hạo Đán : “Khán kiều tuyên trường hồng” (Mạc ngư tử ) Nhìn cầu vắt ngang cầu vồng dài.
5. Một âm là “hoàn”. Cũng như “hoàn” . ◎Như: “Ô Hoàn” nước Ô Hoàn.
Từ điển Thiều Chửu
① Phô bầy.
② Một âm là hoàn. Cũng như chữ hoàn , như Ô Hoàn nước Ô Hoàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tuyên — Ngang. Ngang ngược. Không thuận — Sau cùng. Cuối cùng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典