Kanji Version 13
logo

  

  

虹 hồng  →Tra cách viết của 虹 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 虫 (6 nét) - Cách đọc: にじ
Ý nghĩa:
cầu vồng, rainbow

hồng [Chinese font]   →Tra cách viết của 虹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
hống
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Hống , trong từ ngữ Hống động — Một âm là Hồng. Xem Hồng.

hồng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cầu vồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu vồng, mống. ◇Nguyễn Du : “Bạch hồng quán nhật thiên man man” (Kinh Kha cố lí ) Cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cầu vồng. Nguyễn Du : Bạch hồng quán nhật thiên man man (Kinh Kha cố lí ) cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thiên) Cầu vồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cầu vồng — Cái cầu — Một âm khác là Hống. Xem Hống.
Từ ghép
nghê hồng • nghê hồng đăng • phong hồng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典