飞 phi →Tra cách viết của 飞 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 飛 (3 nét)
Ý nghĩa:
phi
giản thể
Từ điển phổ thông
bay
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 飛.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 飛
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bay: 鳥飛 Chim bay; 飛沙走石 Cát bay đá chạy;
② Như bay, rất nhanh: 飛奔 Chạy như bay; 物價飛漲 Vật giá lên vùn vụt;
③ (kht) Bay hơi: 蓋上 瓶子吧,免得香味兒飛了 Đậy nắp lọ lại, kẻo bay mất mùi thơm;
④ Không đâu, ở đâu đâu, không ngờ, bất ngờ: 飛災 Tai nạn bất ngờ; 飛書 Bức thư không đề tên tác giả; 飛語 Lời nói phỉ báng;
⑤ (văn) Cao;
⑥ Phi (một công đoạn trong việc bào chế thuốc bắc, dùng lửa đốt cho khô hoặc dùng nước gạn cho sạch).
Từ ghép 5
a phi 阿飞 • cao phi viễn tẩu 高飞远走 • long phi phượng vũ 龙飞凤舞 • phi cơ 飞机 • trực thăng phi cơ 直升飞机
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典