颼 sưu [Chinese font] 颼 →Tra cách viết của 颼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 風
Ý nghĩa:
sâu
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếng gió vù vù
sưu
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếng gió vù vù
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) (1) Vù vù (tiếng gió thổi). ◇Tây du kí 西遊記: “Kim cô thiết bổng hưởng sưu sưu” 金箍鐵棒響颼颼 (Đệ tứ hồi) Bổng sắt bịt đai vàng (múa lên) kêu vù vù. (2) Rào rào (tiếng mưa). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vũ thanh sưu sưu thôi tảo hàn, Hồ nhạn sí thấp cao phi nan” 雨聲颼颼催早寒, 胡雁翅溼高飛難 (Thu vũ thán 秋雨歎).
2. (Trạng) Nhanh lẹ (như tiếng gió). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na hán sưu đích bả na khẩu đao xế tương xuất lai” 那漢颼的把那口刀掣將出來 (Đệ thất hồi).
3. (Tính) Lạnh lẽo. ◎Như: “lãnh sưu sưu” 冷颼颼.
4. (Động) Gió thổi. ◎Như: “y phục bị phong sưu can liễu” 衣服被風颼乾了.
Từ điển Thiều Chửu
① Sưu sưu 颼颼 tiếng gió vù vù.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Thổi: 洗的衣服被風颼幹了 Những quần áo giặt xong gió thổi khô rồi;
② (văn) Tiếng vù vù (của gió, hay của một vật bay nhanh). 【颼飀】 sưu lưu [souliú] (Tiếng gió) vù vù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng xào xạc của gió hoặc mưu. Thường nói: Sưu sưu ( xạc xào ).
Từ ghép
sưu lưu 颼飀 • sưu lưu 颼飅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典