Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 箍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái đai tre, cạp tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đai, vòng, vành. ◎Như: “thiết cô” đai sắt. ◇Tây du kí 西: “Nguyên lai lưỡng đầu thị lưỡng cá kim cô, trung gian nãi nhất đoạn ô thiết” , (Đệ tam hồi) Thì ra (vật đó) hai đầu có hai cái đai vàng, ở giữa là một khúc sắt đen.
2. (Động) Đóng đai, bó, thắt chặt lại. ◎Như: “cô dũng” đóng đai thùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đai, lấy lạt tre mà đánh đai đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đai, vòng, vành: Đóng đai thùng; Đai sắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy dây lạt ( bằng tre ) mà buộc, cột đồ vật.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典