Kanji Version 13
logo

  

  

dản, gian, gián, nhàn  →Tra cách viết của 间 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
dản
giản thể

Từ điển phổ thông
cứng cỏi, dũng cảm

gian
giản thể

Từ điển phổ thông
khoảng không gian
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giữa, trong khoảng: Giữa hai nước; Trong khoảng từ 9 đến 12 giờ;
② Đặt sau những danh từ chỉ nơi chốn, thời gian, số đông người: Ngoài đồng; Ban đêm; Trong cuộc đời;
③ Gian nhà: Gian nhà trong;
④ (loại) Gian, buồng, cái, căn: Một gian buồng; ? Căn nhà này có mấy gian buồng tắm?; Một buồng ngủ; Một cái nhà; Ba gian hàng. Xem [jián].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 9
chi gian • dạ gian • dân gian • nhân gian • thế gian • thì gian • thời gian • trung gian • vãn gian



gián
giản thể

Từ điển phổ thông
1. kẽ hở, lỗ hổng
2. chia rẽ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kẽ hở, lỗ hổng, khoảng cách giữa: Thừa chỗ hổng, nhân lúc sơ hở; Đọc sách có chỗ hé (có thể hiểu được);
② Cách quãng, khoảng cách giữa: Họp cách tuần; Khoảng cách ở giữa;
③ Li gián, tạo khoảng cách, phân cách, gây chia rẽ: Li gián; Chống (âm mưu) li gián;
④ Tỉa, nhổ: Tỉa cây con;
⑤ (văn) Xen vào giữa, xen lẫn: Người sơ không xen lẫn với người chân được;
⑥ Ngăn ra, phân chia (một căn nhà...);
⑦ Thay đổi, thay thế;
⑧ Ngăn chặn;
⑨ (văn) (Bệnh) đỡ hơn, hơi bớt: Bệnh hơi bớt;
⑩ (văn) Thỉnh thoảng, thảng hoặc. 【】gián hoặc [jiànhuò] Hoạ hoằn, thỉnh thoảng, thảng hoặc: Hoạ hoằn (thỉnh thoảng) mới có người đến thăm; Mọi người đều hết sức chú ý nghe, thỉnh thoảng có người cười khúc khích vài tiếng. Xem [jian].
Từ ghép 4
gián điệp • gián đoạn • gián tiếp • ly gián

nhàn
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典