Kanji Version 13
logo

  

  

断 đoạn, đoán  →Tra cách viết của 断 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 斤 (4 nét) - Cách đọc: ダン、た-つ、ことわ-る
Ý nghĩa:
đoạn tuyệt, phán đoán, cut off

đoán, đoạn  →Tra cách viết của 断 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 斤 (4 nét)
Ý nghĩa:
đoán
giản thể

Từ điển phổ thông
1. phán đoán
2. quyết đoán
Từ điển trích dẫn
1. § Như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đứt: Chặt đứt; Sợi dây đứt rồi;
② Cắt, cắt đứt, bỏ, không có: Cắt điện; Bỏ bú, cai sữa; Cắt đứt quan hệ; Không có tin tức gì nữa, bặt tin;
③ Cai, bỏ: Cai thuốc;
④ Phán đoán, xử đoán, nhận định: Lời phán đoán, lời nhận định, lời quyết đoán; Chẩn đoán;
⑤ (văn) Tuyệt đối, hoàn toàn: Không thể như thế được. 【】đoán đoán [duànduàn] Tuyệt đối, bất luận thế nào: Thức ăn bị ôi thiu thì tuyệt đối không được ăn; Trong kho toàn là hàng dễ cháy, tuyệt đối không được hút thuốc; 【】 đoán nhiên [duànrán] Tuyệt nhiên: Chúng tôi tuyệt nhiên không thể thừa nhận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép
phán đoán

đoạn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. đứt
2. cắt đứt
Từ điển trích dẫn
1. § Như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đứt: Chặt đứt; Sợi dây đứt rồi;
② Cắt, cắt đứt, bỏ, không có: Cắt điện; Bỏ bú, cai sữa; Cắt đứt quan hệ; Không có tin tức gì nữa, bặt tin;
③ Cai, bỏ: Cai thuốc;
④ Phán đoán, xử đoán, nhận định: Lời phán đoán, lời nhận định, lời quyết đoán; Chẩn đoán;
⑤ (văn) Tuyệt đối, hoàn toàn: Không thể như thế được. 【】đoán đoán [duànduàn] Tuyệt đối, bất luận thế nào: Thức ăn bị ôi thiu thì tuyệt đối không được ăn; Trong kho toàn là hàng dễ cháy, tuyệt đối không được hút thuốc; 【】 đoán nhiên [duànrán] Tuyệt nhiên: Chúng tôi tuyệt nhiên không thể thừa nhận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết tắt của chữ Đoạn .
Từ ghép
bất đoạn • chiết đoạn • đoạn giao • đoạn kiều • đoạn ngôn • đoạn tuyệt • gián đoạn • lũng đoạn • quả đoạn • trung đoạn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典