Kanji Version 13
logo

  

  

浴 dục  →Tra cách viết của 浴 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ヨク、あ-びる、あ-びせる
Ý nghĩa:
tắm, bathe

dục [Chinese font]   →Tra cách viết của 浴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
dục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tắm. ◎Như: “mộc dục” tắm gội. ◇Luận Ngữ : “Dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu” , Tắm ở sông Nghi, hứng mát ở nền Vũ Vu.
2. (Động) Tẩy rửa. ◎Như: “dục Phật” nghi thức dùng nước nóng hương thơm lau chùi tượng Phật.
3. (Động) Thấm đẫm, hụp lặn. ◎Như: “dục huyết” đẫm máu, “vĩnh dục ái hà” mãi được hụp lặn trong sông tình ái (lời chúc tụng tình nhân yêu nhau mãi mãi).
4. (Tính) Dùng cho sự tắm rửa. ◎Như: “dục thất” phòng tắm, “dục cân” khăn tắm.
5. (Danh) Họ “Dục”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tắm.
② Phàm cái gì rửa cho sạch đi đều gọi là dục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tắm: Tắm biển; Tắm nắng;
② Rửa cho sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tắm rửa — Dáng chim bay lên xuống.
Từ ghép
bổ thiên dục nhật • dục đường • dục huyết • dục trì • hốt dục • mộc dục • sa dục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典