Kanji Version 13
logo

  

  

hạp [Chinese font]   →Tra cách viết của 闔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
hạp
phồn thể

Từ điển phổ thông
lấp, đóng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh cửa. ◇Tuân Tử : “Cố ngoại hạp bất bế” (Nho hiệu ) Cho nên cửa ngoài không đóng.
2. (Động) Lấp, đóng. ◎Như: “hạp hộ” đóng cửa. ◇Liêu trai chí dị : “Cảnh quy, hạp hộ dục tẩm” , (A Hà ) Cảnh về nhà, đóng cửa định đi nằm.
3. (Tính) Cả, tất cả. ◎Như: “hạp đệ quang lâm” cả nhà đều có lòng yêu mà tới. ◇Liệt Tử : “Hạp thất độc chi” (Chu Mục vương ) Cả nhà khổ não.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấp, đóng. Như hạp hộ đóng cửa.
② Đồng nghĩa với chữ hạp , dùng làm lời tóm tắt như hạp đệ quang lâm tất cả nhà đều có lòng yêu mà tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cả, toàn: Cả nhà; Toàn thành;
② (văn) Cánh cửa;
③ Đóng: Đóng cửa; Đóng kín.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái then cài cổng. Như chữ Hạp . Còn gọi là Môn phiến — Đóng lại.
Từ ghép
xương hạp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典