Kanji Version 13
logo

  

  

xương [Chinese font]   →Tra cách viết của 閶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
xương
phồn thể

Từ điển phổ thông
cửa trời (cửa chính trong cung)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “xương hạp” .
Từ điển Thiều Chửu
① Xương hạp cửa trời, cửa chính trong cung.
② Gió thu. Như Xương hạp tây nam lai 西 gió thu từ hướng tây nam lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【 】xương hạp [changhé] a. Cửa; b. Cửa trời (theo truyền thuyết); c. Cửa cung;
② 【】xương môn [changmén] Tên cửa thành Tô Châu (Trung Quốc);
③ 【】xương phong [changfeng] (văn) Gió thu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa nhỏ.
Từ ghép
xương hạp • xương phong



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典