过 quá [Chinese font] 过 →Tra cách viết của 过 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
qua
giản thể
Từ điển phổ thông
1. qua, vượt
2. hơn, quá
3. đã từng
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “quá” 過.
2. Giản thể của chữ 過.
quá
giản thể
Từ điển phổ thông
1. qua, vượt
2. hơn, quá
3. đã từng
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “quá” 過.
2. Giản thể của chữ 過.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ quá 過.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 過.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Qua, đi qua, chảy qua: 三過家門而不入 Ba lần đi qua nhà mình mà không vào; 過橋 Qua cầu;
② Trải qua, kinh qua, đã qua, từng, qua, sang, chuyển: 過戶 Sang tên; 從左手過到右手 Chuyển từ tay trái sang tay phải;
③ Quá, vượt quá, trên: 過了 時間 Đã quá giờ, hết giờ rồi, quá hạn rồi; 過了三百斤 Trên ba trăm cân. 【過分】quá phần [guòfèn] Quá, quá đáng: 過分熱心 Quá sốt sắng; 過分的要求 Đòi hỏi quá đáng; 【過於】 quá vu [guòyú] Quá ư, quá lắm: 這個計劃過於 保守了 Kế hoạch này quá bảo thủ;
④ Lỗi: 記過 Ghi lỗi; 告過則喜 Nói cho biết lỗi thì mừng;
⑤ Lần: 洗了好幾過兒了 Giặt mấy lần rồi;
⑥ Đã, rồi, từng: 讀過了 Đọc rồi; 去年來過北京 Năm ngoái đã đến qua Bắc Kinh; 上過當 Từng bị lừa; 吃過虧 Từng bị thiệt;
⑦ Lây;
⑧ Đi thăm, viếng thăm;
⑨ Chết;
⑩ Đạt đến, đạt tới. Xem 過 [guo].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quá, thái quá: 太過分了 Quá lắm, quá mức, quá quắt;
② [Guo] (Họ) Quá. Xem 過 [guò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ Quá 過.
Từ ghép
cải quá 改过 • hoành quá 横过 • lược quá 掠过 • thắng quá 胜过
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典