Kanji Version 13
logo

  

  

quá [Chinese font]   →Tra cách viết của 过 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
qua
giản thể

Từ điển phổ thông
1. qua, vượt
2. hơn, quá
3. đã từng
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “quá” .
2. Giản thể của chữ .

quá
giản thể

Từ điển phổ thông
1. qua, vượt
2. hơn, quá
3. đã từng
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “quá” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ quá .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Qua, đi qua, chảy qua: Ba lần đi qua nhà mình mà không vào; Qua cầu;
② Trải qua, kinh qua, đã qua, từng, qua, sang, chuyển: Sang tên; Chuyển từ tay trái sang tay phải;
③ Quá, vượt quá, trên: Đã quá giờ, hết giờ rồi, quá hạn rồi; Trên ba trăm cân. 【】quá phần [guòfèn] Quá, quá đáng: Quá sốt sắng; Đòi hỏi quá đáng; 【】 quá vu [guòyú] Quá ư, quá lắm: Kế hoạch này quá bảo thủ;
④ Lỗi: Ghi lỗi; Nói cho biết lỗi thì mừng;
⑤ Lần: Giặt mấy lần rồi;
⑥ Đã, rồi, từng: Đọc rồi; Năm ngoái đã đến qua Bắc Kinh; Từng bị lừa; Từng bị thiệt;
⑦ Lây;
⑧ Đi thăm, viếng thăm;
⑨ Chết;
⑩ Đạt đến, đạt tới. Xem [guo].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quá, thái quá: Quá lắm, quá mức, quá quắt;
② [Guo] (Họ) Quá. Xem [guò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ Quá .
Từ ghép
cải quá • hoành quá • lược quá • thắng quá



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典