Kanji Version 13
logo

  

  

thăng, thắng, tinh  →Tra cách viết của 胜 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 肉 (4 nét)
Ý nghĩa:
thăng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. được, thắng lợi
2. hơn, giỏi
3. tốt đẹp
4. cảnh đẹp
5. có thể gánh vác, có thể chịu đựng
6. xuể, xiết, hết
7. vật trang sức trên đầu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Được, thắng: Thắng trận, đánh thắng; Nước thắng trận;
② Hơn, giỏi: Kĩ thuật của anh ấy khá hơn tôi;
③ Tốt đẹp: Thắng cảnh, cảnh đẹp; Danh lam thắng cảnh;
④ Có thể gánh vác, chịu đựng nổi: Làm nổi (công việc);
⑤ Xuể, xiết, hết: Không sao đếm xuể, không thể kể hết;
⑥ (văn) Vật trang sức trên đầu: Hoa cài đầu bằng giấy; Vóc tết lại để cài đầu. Xem [sheng].

thắng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. được, thắng lợi
2. hơn, giỏi
3. tốt đẹp
4. cảnh đẹp
5. có thể gánh vác, có thể chịu đựng
6. xuể, xiết, hết
7. vật trang sức trên đầu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Peptit (chất hoá hợp hữu cơ). Cg. [tài]. Xem [shèng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Được, thắng: Thắng trận, đánh thắng; Nước thắng trận;
② Hơn, giỏi: Kĩ thuật của anh ấy khá hơn tôi;
③ Tốt đẹp: Thắng cảnh, cảnh đẹp; Danh lam thắng cảnh;
④ Có thể gánh vác, chịu đựng nổi: Làm nổi (công việc);
⑤ Xuể, xiết, hết: Không sao đếm xuể, không thể kể hết;
⑥ (văn) Vật trang sức trên đầu: Hoa cài đầu bằng giấy; Vóc tết lại để cài đầu. Xem [sheng].
Từ ghép 5
bất phân thắng phụ • chiến thắng • danh thắng • thắng lợi • thắng quá



tinh


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gầy còm — Mùi hôi của mỡ chó — Tanh hôi.
Từ ghép 1
tinh chiên




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典