蹬 đặng [Chinese font] 蹬 →Tra cách viết của 蹬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
đăng
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Đạp, giẫm lên (như 登 [deng], bộ 癶, nghĩa ④).
đặng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bước vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp. ◇Tây du kí 西遊記: “Tương thân nhất tung, khiêu xuất đan lô, lạt đích nhất thanh, đặng đảo bát quái lô, vãng ngoại tựu tẩu” 將身一蹤, 跳出丹爐, 喇的一聲, 蹬倒八卦爐, 往外就走 (Đệ thất hồi) Tung mình dậy, nhảy khỏi lò luyện đan, ầm một tiếng, đạp đổ lò bát quái, chạy vụt ra ngoài.
2. (Động) Đi, mang, xỏ. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Tại trướng tử lí xuyên hảo liễu y phục, há liễu sàng, đặng thượng hài tử” 在帳子裡穿好了衣服, 下了床,蹬上鞋子 (Đệ tam thập nhất hồi) Ở nơi màn trướng mặc quần áo đẹp, bước xuống giường, mang giày dép.
3. (Tính) § Xem “thặng đặng” 蹭蹬.
Từ điển Thiều Chửu
① Thặng đặng 蹭蹬 ngơ ngác, tả cái dáng thất thế. Nay gọi người thân thế không được gặp gỡ gì gọi là thặng đặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bị tước quyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫm lên. Bước lên.
Từ ghép
thặng đặng 蹭蹬
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典