详 dương, tường →Tra cách viết của 详 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
dương
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 詳
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giả vờ (như 佯, bộ 亻): 箕子詳狂 Cơ Tử giả khùng (Khuất Nguyên: Thiên vấn); 行十餘里,廣詳死 Đi được hơn mười dặm, Lí Quảng giả vờ chết (Sử kí: Lí tướng quân liệt truyện).
tường
giản thể
Từ điển phổ thông
rõ ràng, tường tận
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 詳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tường tận, kĩ lưỡng, tỉ mỉ: 詳述 Trình bày tường tận; 内容不詳 Nội dung không rõ; 願足下詳察之 Mong túc hạ xem xét kĩ việc đó (Sử kí);
② Nói rõ, kể rõ: 餘言後詳 Chuyện khác sẽ kể rõ ở thư sau (câu thường dùng ở cuối thư);
③ (văn) Biết rõ: 亦不詳其姓字 Cũng không biết rõ họ tên ông là gì (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
④ (văn) Thận trọng, cẩn thận: 詳刑慎法 Thận trọng việc hình pháp (Hậu Hán thư: Minh đế kỉ);
⑤ (văn) Ung dung, chậm rãi: 舉止詳妍 Cử chỉ ung dung tươi tỉnh (Đào Uyên Minh: Nhàn tình phú);
⑥ (văn) Công bằng;
⑦ (cũ) Một lối văn báo cáo thời xưa: 詳文 Lời của quan cấp dưới báo cáo với quan trên;
⑧ (văn) Hết, đều, tất cả: 故詳延特起之士,庶幾乎? Cho nên mời rước hết những người tài đặc biệt, có lẽ được chăng! (Hán thư: Đổng Trọng Thư truyện);
⑨ (văn) Lành (như 祥, bộ 示).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 詳
Từ ghép 2
an tường 安详 • bất tường 不详
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典