Kanji Version 13
logo

  

  

dương [Chinese font]   →Tra cách viết của 佯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
dương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: thảng dương )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giả cách. ◎Như: “dương cuồng” giả cách điên rồ. ◇Tô Thức : “Dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến” , (Phương Sơn Tử truyện ) Giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Giả vờ, như dương cuồng giả cách rồ dại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giả vờ, giả đò, làm bộ: Vờ chết; , , , Những kẻ gọi là kẻ sĩ ở ẩn (không ra làm quan) ngày nay là những kẻ không làm được mà nói làm được, không biết mà nói biết, lòng ham lợi không chán mà lại giả vờ như người không ham muốn (Tuân tử: Phi thập nhị tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dối trá.
Từ ghép
dương cuồng • dương cuống • thảng dương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典