膽 đảm [Chinese font] 膽 →Tra cách viết của 膽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
đảm
phồn thể
Từ điển phổ thông
quả mật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mật, nép trong lá gan, thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ. Cũng gọi là “đảm nang” 膽囊 túi mật.
2. (Danh) Dũng khí. § Ngày xưa bảo người ta có gan góc là do cái mật. ◎Như: “đại đảm” 大膽 người không e sợ gì, “can đảm” 肝膽 người có lòng sốt sắng vì nghĩa quên mình.
3. (Danh) Nỗi lòng. ◎Như: “phi can lịch đảm” 披肝瀝膽 phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết.
4. (Danh) Lòng trong của đồ vật. ◎Như: “cầu đảm” 球膽 ruột quả bóng, “nhiệt thủy bình đích nội đảm” 熱水瓶的內膽 ruột bình phích đựng nước nóng.
5. (Động) Lau sạch đi, chùi đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mật, ở nép trong lá gan thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ.
② Ngày xưa bảo người ta có gan góc là vì cái mật, cho nên người không e sợ gì gọi là đại đảm 大膽, người có lòng sốt sắng vì nghĩa quên mình gọi là can đảm 肝膽.
③ Nỗi lòng, như phi can lịch đảm 披肝瀝膽 phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết.
④ Lòng trong của cái đồ gì, như cái cựa gà ở trong đàn, sáo, cái nòng lót ở trong ấm pha chè, tục đều gọi là đảm cả.
⑤ Lau sạch đi, chùi đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mật: 膽道炎 Viêm ống mật; 披肝瀝膽 Phơi gan rạch mật (tỏ hết nỗi lòng ra);
② Gan (góc).【膽大】đảm đại [dăndà] Gan góc, mạnh dạn, can đảm: 膽大包天 Gan tầy trời; 膽大心細 Mạnh dạn và cẩn thận;
③ Ruột: 暖水瓶膽 Ruột phích;
④ (văn) Lau sạch đi, chùi đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái mật. Túi mật trong buồng gan.
Từ ghép
bạt thiên đại đảm 拔天大膽 • bát thiên đại đảm 潑天大膽 • can đảm 肝膽 • cầm tâm kiếm đảm 琴心劍膽 • đại đảm 大膽 • đảm dịch 膽液 • đảm lược 膽略 • đảm phàn 膽矾 • đảm trấp 膽汁 • đẩu đảm 斗膽 • hùng đảm 熊膽 • minh mục trương đảm 明目張膽 • ngoạ tân thưởng đảm 卧薪嘗膽 • ngoạ tân thường đảm 臥薪嘗膽 • phóng đảm 放膽 • tán đảm 散膽 • táng đảm 喪膽 • tâm đảm 心膽 • tâm kinh đảm chiến 心驚膽戰
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典