Kanji Version 13
logo

  

  

lịch [Chinese font]   →Tra cách viết của 瀝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
lịch
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nhỏ giọt, giỏ giọt
2. giọt nước
3. lọc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhỏ giọt, rưới xuống. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tháo lịch tửu thiết thệ” (Đệ tứ hồi) (Tào) Tháo đổ rượu cất lời thề.
2. (Động) Rỉ ra.
3. (Động) Lọc. ◎Như: “lịch tửu” lọc rượu.
4. (Động) Dốc ra, biểu lộ. ◇Đỗ Quang Đình : “Thị cảm lịch khẩn phi tâm, Kiền thành hối quá” , (Tam hội tiếu lục từ ) Dám dốc lòng khẩn thiết, Chân thành hối lỗi.
5. (Danh) Giọt (nước, rượu, nước mắt...). ◇Sử Kí : “Thị tửu ư tiền, thì tứ dư lịch” , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Hầu rượu ở trước mặt, thỉnh thoảng ban cho mấy giọt rượu thừa.
6. (Danh) Nhựa, chất lỏng.
7. (Danh) Tên hồ ở Quảng Đông.
8. (Trạng thanh) “Tích lịch” tí tách (tiếng giọt rơi).
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ giọt (nước chảy từng giọt xuống).
② Lọc.
③ Tích lịch tí tách (tiếng mưa tuyết).
④ Giọt rượu thừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhỏ giọt: Máu nhỏ giọt;
② Giọt (rượu thừa): Giọt còn lại;
③ (văn) Lọc;
④ Xem [xilì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần rượu uống cạn, còn thừa lại trong chén — Nước nhỏ giọt xuống.
Từ ghép
lâm lịch • lịch trích • tô lịch • trích lịch • trúc lịch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典