Kanji Version 13
logo

  

  

汁 chấp  →Tra cách viết của 汁 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ジュウ、しる
Ý nghĩa:
nước quả, súp, soup

hiệp, trấp [Chinese font]   →Tra cách viết của 汁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
chấp
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhựa, chất lỏng. ◎Như: “quả chấp” nước trái cây, “nhũ chấp” sữa.
2. (Danh) Vừa mưa vừa tuyết.
3. Một âm là “hiệp”. (Động) Hòa. § Thông “hiệp” .
Từ ghép
nhũ chấp

hiệp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hoà hợp
2. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhựa, chất lỏng. ◎Như: “quả chấp” nước trái cây, “nhũ chấp” sữa.
2. (Danh) Vừa mưa vừa tuyết.
3. Một âm là “hiệp”. (Động) Hòa. § Thông “hiệp” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
② Vừa mưa vừa sa tuyết.
③ Một âm là hiệp. Hoà, cùng nghĩa với chữ hiệp .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Hiệp . Một âm là Trấp. Xem Trấp.



trấp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhựa, chất lỏng
Từ điển Thiều Chửu
① Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
② Vừa mưa vừa sa tuyết.
③ Một âm là hiệp. Hoà, cùng nghĩa với chữ hiệp .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất nước đặc, nhựa: Nước sữa; Sữa đậu; Nước cam; Nước chanh;
② (văn) Vừa mưa vừa có tuyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước. Chất nước trong trái cây — Nước ép ra.
Từ ghép
đảm trấp • đường trấp • hôi trấp • mặc trấp • mật trấp • nhũ trấp • quả trấp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典