Kanji Version 13
logo

  

  

dao [Chinese font]   →Tra cách viết của 瑤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
dao
phồn thể

Từ điển phổ thông
ngọc dao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc dao, một thứ ngọc đẹp. ◇Thi Kinh : “Hà dĩ chu chi, Duy ngọc cập dao” , (Đại nhã , Công lưu ) Lấy gì mà đeo, Chỉ lấy ngọc và ngọc dao.
2. (Tính) Làm bằng ngọc, dát ngọc. ◇Nguyễn Trãi : “Độc bão dao cầm đối nguyệt đàn” (Đề Bá Nha cổ cầm đồ ) Một mình ôm đàn ngọc gảy trước vừng trăng.
3. (Tính) Quý báu, tốt đẹp. ◎Như: “dao chương” văn từ trân quý (mĩ xưng dùng chỉ thư từ nhận được của người khác). ◇Từ Hoằng Tổ : “Kì thượng tứ thì giai xuân, dao hoa tiên quả, bất tuyệt ư thụ” , , (Từ hà khách du kí ) Ở trên đó bốn mùa đều là xuân, hoa quý quả tiên, không bao giờ hết trên cây.
4. (Tính) Sáng sủa, tinh sạch.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc dao. Một thứ ngọc đẹp, cũng dùng để tỉ dụ các vật quý báu, như khen văn tự người rằng hay rằng tốt thì gọi là dao chương .
② Sáng sủa tinh sạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngọc dao (một thứ ngọc đẹp): Đàn khảm ngọc;
② Sáng sủa, tinh khiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọc đẹp — Tên một thứ ngọc đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một vùng như thể cây quỳnh cây dao «. — Đẹp đẽ.
Từ ghép
dao đài • dao đình • dao đình sứ tập 使 • dao trì



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典