爐 lô [Chinese font] 爐 →Tra cách viết của 爐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
lô
phồn thể
Từ điển phổ thông
lò lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lò, bếp. § Cũng gọi là “lô tử” 爐子. ◎Như: “hương lô” 香爐 lò hương, “điện lô” 電爐 lò điện, bếp điện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na biên hữu lưỡng tam cá nha đầu phiến phong lô chử trà” 那邊有兩三個丫頭煽風爐煮茶 (Đệ tam thập bát hồi) Bên kia có hai ba a hoàn quạt lò nấu trà.
Từ điển Thiều Chửu
① Bếp lò.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái lò, bếp: 電爐 Lò điện, bếp điện; 圍爐烤火 vây quanh lò sưởi ấm;
② (loại) Lò: 一爐鋼 Một lò thép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lò, dụng cụ để đốt lửa, đốt than. Bài phú của ông Giả Nghị có câu: » Thiên địa vi lô hề, tạo hoá vi công «: 天地爲爐兮、造化爲工 Trời đất làm cái lò, mà đấng tạo hoá làm thợ để đúc nặn ra muôn vật. » Lò cừ nung nấu sự đời, Bức tranh vân cẩu vẽ người tang thương « ( C.O.N.K ).
Từ ghép
bác sơn hương lô 博山香爐 • bích lô 壁爐 • hương lô 香爐 • oa lô 鍋爐 • xuất lô 出爐
lư
phồn thể
Từ điển phổ thông
lò lửa
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典