溉 cái, khái →Tra cách viết của 溉 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
cái
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tưới, rót. ◎Như: “quán cái” 灌溉 tưới nước. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chủng vô bất giai, bồi cái tại nhân” 種無不佳, 培溉在人 (Hoàng Anh 黃英) Chẳng giống (hoa cúc) nào mà không đẹp, chỉ tùy ở người vun tưới thôi.
2. (Động) Giặt, rửa. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm” 誰能烹魚, 溉之釜鬵 (Cối phong 檜風, Phỉ phong 匪風) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.
3. (Danh) Tên sông ở Sơn Đông.
4. (Phó) Đã, hết. § Thông 既. ◇Đổng Trọng Thư 董仲舒: “Xuân chủ sanh, hạ chủ dưỡng, thu chủ thu, đông chủ tàng, sanh kí kì lạc dĩ dưỡng, tử kí kì ai dĩ tàng, vị nhân tử giả dã” 春主生, 夏主養, 秋主收, 冬主藏, 生溉其樂以養, 死溉其哀以藏, 為人子者也 (Xuân thu phồn lộ 春秋繁露, Vương đạo thông tam 王道通三).
5. § Còn viết là 漑.
6. § Ta quen đọc là “khái”.
7. § Thông “khái” 概.
8. § Thông “khái” 慨.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tưới nước. Cũng đọc Khái.
khái
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tưới, rót
2. giặt, rửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tưới, rót. ◎Như: “quán cái” 灌溉 tưới nước. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chủng vô bất giai, bồi cái tại nhân” 種無不佳, 培溉在人 (Hoàng Anh 黃英) Chẳng giống (hoa cúc) nào mà không đẹp, chỉ tùy ở người vun tưới thôi.
2. (Động) Giặt, rửa. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm” 誰能烹魚, 溉之釜鬵 (Cối phong 檜風, Phỉ phong 匪風) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.
3. (Danh) Tên sông ở Sơn Đông.
4. (Phó) Đã, hết. § Thông 既. ◇Đổng Trọng Thư 董仲舒: “Xuân chủ sanh, hạ chủ dưỡng, thu chủ thu, đông chủ tàng, sanh kí kì lạc dĩ dưỡng, tử kí kì ai dĩ tàng, vị nhân tử giả dã” 春主生, 夏主養, 秋主收, 冬主藏, 生溉其樂以養, 死溉其哀以藏, 為人子者也 (Xuân thu phồn lộ 春秋繁露, Vương đạo thông tam 王道通三).
5. § Còn viết là 漑.
6. § Ta quen đọc là “khái”.
7. § Thông “khái” 概.
8. § Thông “khái” 慨.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tưới, rót;
② Giặt rửa. Xem 灌溉 [guàngài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tưới nước — Tưới cho ướt — Giặt rửa — Đáng lẽ đọc Cái.
Từ ghép 1
quán khái 灌溉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典