Kanji Version 13
logo

  

  

vãn [Chinese font]   →Tra cách viết của 晚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
vãn
phồn thể

Từ điển phổ thông
buổi chiều
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiều, tối, hoàng hôn. ◎Như: “ tòng tảo đáo vãn” từ sáng đến tối.
2. (Danh) Đêm. ◎Như: “tạc vãn” đêm qua. ◇Thủy hử truyện : “Lí Tiểu Nhị phu thê lưỡng cá, niết trước lưỡng bả hãn, đương vãn vô sự” , , (Đệ thập hồi) Cả hai vợ chồng Lí Tiểu Nhị sợ toát mồ hôi hột, đêm đó không có chuyện gì xảy ra.
3. (Danh) Tiếng tự xưng đối với trưởng bối. ◎Như: “học vãn” kẻ học muộn này, “vãn sinh” kẻ sinh sau.
4. (Tính) Cuối, muộn, sắp hết. ◎Như: “vãn niên” lúc tuổi già, “vãn tuế” cuối năm.
5. (Tính) Sau, kế. ◎Như: “vãn nương” mẹ kế, “vãn thế học giả” học giả đời sau, đời gần đây.
6. (Phó) Chậm, trễ. ◎Như: “tương kiến hận vãn” tiếc rằng biết nhau chậm quá.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiều, muộn, như vãn niên lúc tuổi già, tuế vãn cuối năm, v.v.
② Sau, chậm, như tương kiến hận vãn tiếc rằng biết nhau chậm quá.
③ Kẻ tiến sau đối với kẻ tiến trước thì tự xưng là vãn sinh nghĩa là kẻ làm nên sau, sinh sau vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tối, chiều, đêm: Từ sáng đến tối; Bữa cơm chiều; Đêm qua;
② Muộn, cuối, chậm, trễ: Cuối thu; Đến muộn rồi; Tiếc rằng biết nhau muộn quá;
③【】vãn sinh [wăn sheng] (văn) Kẻ hậu sinh này (tiếng tự xưng của người trẻ tuổi đối với bậc tiền bối).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi chiều — Lúc về già — Muộn. Trễ.
Từ ghép
bàng vãn • bàng vãn • dạ vãn • kim vãn • tạc vãn • tảo vãn • vãn báo • vãn bối • vãn cảnh • vãn cận • vãn chước • vãn diễm • vãn duyên • vãn đạt • vãn gian • vãn hoa • vãn học • vãn hôn • vãn lộ • vãn mộ • vãn niên • vãn phạn • vãn phong • vãn sinh • vãn thành • vãn thế • vãn thượng • vãn tiết • vãn tống • vãn trí • vãn tuế • vãn vận • vãn xan • vãn yến



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典