Kanji Version 13
logo

  

  

酌 chước  →Tra cách viết của 酌 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 酉 (7 nét) - Cách đọc: シャク、く-む
Ý nghĩa:
chuốc rượu, bartending

chước [Chinese font]   →Tra cách viết của 酌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
chước
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rót rượu, uống rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rót rượu, uống rượu. ◎Như: “tiểu chước” uống xoàng, “độc chước” uống một mình. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kim nhật lão phu tiện giáng, vãn gian cảm khuất chúng vị đáo xá tiểu chước” , (Đệ tứ hồi) Hôm nay là sinh nhật lão phu, đến chiều xin mời chư vị quá bước đến nhà lão phu xơi chén rượu nhạt.
2. (Động) Liệu làm, đắn đo, thương lượng. ◎Như: “thương chước” bàn liệu.
3. (Danh) Tiệc rượu, yến hội. ◎Như: “hỉ chước” tiệc cưới.
4. (Danh) Rượu. ◇Vương Bột : “Lan khí huân san chước” (Thánh tuyền yến ) Hương lan hun rượu núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Rót rượu, nay thông dụng là uống rượu. Như tiểu chước uống xoàng, độc chước uống một mình.
② Liệu làm, đắn đo lấy cái hay mà làm gọi là chước, cũng như rót rượu phải liệu cho đầy vơi vừa vặn. Như thương chước bàn liệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuốc, rót (rượu): Chuốc một cốc rượu. (Ngr) Tiệc rượu: 便 Tiệc rượu thường;
② (văn) Uống rượu: Uống xoàng; Đêm trăng uống rượu một mình;
③ Cân nhắc, châm chước, liệu lường, suy xét, xét: Bàn liệu; Xét và trả lời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rót rượu ra. Mời rượu — Chỉ rượu — Chẳng hạn gọi là rượu Thanh chước — Uống rượu — Chọn lấy cái tốt — Sắp đặt tính toán, xê xích sao cho êm đẹp. Chẳng hạn Châm chước.
Từ ghép
châm chước • chước định • chước đoạt • chước lượng • chước tửu • độc chước • tiểu chước • vãn chước



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典