Kanji Version 13
logo

  

  

宴 yến  →Tra cách viết của 宴 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: エン
Ý nghĩa:
tiệc, banquet

yến [Chinese font]   →Tra cách viết của 宴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
yến
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
yến tiệc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiệc, bữa tiệc. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Khổng Dung nghênh tiếp Huyền Đức nhập thành, tự lễ tất, đại thiết diên yến khánh hạ” , , (Đệ thập nhất hồi) Khổng Dung đón tiếp (Lưu) Huyền Đức vào thành, làm lễ xong, bày tiệc lớn ăn mừng.
2. (Động) Bày tiệc, mở tiệc. ◎Như: “yến khách” mở tiệc đãi khách.
3. (Động) Ở yên, nghỉ ngơi. ◇Hán Thư : “Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, thị dữ thái tử yến giả dã” , , , (Giả Nghị truyện ) Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, cùng với thái tử ở yên.
4. (Tính) Yên ổn, yên tĩnh. ◎Như: “tịch nhiên yến mặc” yên tĩnh trầm lặng.
5. (Tính) Vui vẻ. ◇Thi Kinh : “Yến nhĩ tân hôn, Như huynh như đệ” , (Bội phong , Cốc phong ) Chàng vui với vợ mới cưới, Như anh như em.
6. (Phó) An nhàn, an tĩnh. ◇Tô Thức : “Khể thủ Quan Âm, Yến tọa bảo thạch” , (Ứng mộng Quan Âm tán ) Cúi đầu sát đất lạy Quan Âm, An tĩnh ngồi đá báu.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên nghỉ.
② Thết, ăn yến. Lấy rượu thịt thết nhau gọi là yến.
③ Vui.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đãi, mời, thết (tiệc): Đãi khách, thết khách;
② Yến tiệc, tiệc tùng: Dự tiệc;
③ Yên vui: Yên vui.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn. Xem Yến tức — Vui vẻ, sung sướng — Bữa tiệc đãi khách. Thường chỉ bữa tiệc do vua khoản đãi. Truyện Hoa Tiên : » Dẫu nhàn gửi dưới bệ rồng, Đầu xuân yến mở, cửa đông tiệc bày «.
Từ ghép
hôn yến • thị yến • ứ yến • vãn yến • vãn yến • yến an • yến ẩm • yến ca • yến cư • yến diên • yến du • yến hỉ • yến hội • yến hội • yến hưởng • yến kiến • yến lạc • yến nhạc • yến nhĩ • yến tẩm • yến thất • yến tịch • yến tịch • yến toạ • yến tức • yến yến



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典