Kanji Version 13
logo

  

  

thác [Chinese font]   →Tra cách viết của 托 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
thác
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nâng, nhấc
2. bày ra
3. cái khay để bưng đồ
4. trách nhiệm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bưng, nâng, chống, nhấc. ◎Như: “thác trước trà bàn” bưng mâm trà, “thác tai” chống má. ◇Thủy hử truyện : “Một đa thì, tựu sảnh thượng phóng khai điều trác tử, trang khách thác xuất nhất dũng bàn, tứ dạng thái sơ, nhất bàn ngưu nhục” , . , , (Đệ nhị hồi) Được một lúc, trong sảnh bày ra chiếc bàn, trang khách bưng thùng đặt bàn, dọn bốn món rau và một dĩa thịt bò.
2. (Động) Lót, đệm. ◎Như: “hạ diện thác nhất tằng mao thảm” mặt dưới lót một lớp đệm lông.
3. (Động) Bày ra. ◎Như: “hòa bàn thác xuất” bày hết khúc nhôi ra.
4. (Danh) Cái khay, cái đế. ◎Như: “trà thác” khay trà, “hoa thác” đài hoa.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. § Dùng như chữ “thác” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nâng, lấy tay mà nhấc vật gì lên gọi là thác.
② Bày ra. Như hoà bàn thác xuất bày hết khúc nhôi ra.
③ Cái khay, như trà thác khay chè.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầm, chống, nâng, nhắc lên: Cầm súng; Hai tay chống cằm;
② Làm cho nổi lên: Nổi bật;
③ Cái đế, cái khay: Khay nước;
④ Nhờ, gởi: Nhờ người mua hộ;
⑤ Mượn cớ từ chối, thoái thác: Vin cớ từ chối;
⑥ (văn) Bày ra: Bày hết khúc nhôi ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhờ: Nhờ ơn;
② Ủy thác;
③ Thỉnh cầu, yêu cầu: Nó yêu cầu tôi mua sách cho nó;
④ Gởi;
⑤ Vin, thác, mượn cớ;
⑥ (Người chết) hiện về (trong mộng);
⑦ Gởi gián tiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gửi — Đầy đi. Từ chối. Td: Thoại thác.
Từ ghép
cố thác • giả thác • nguỵ thác • nguỵ thác • sấn thác • thác giá • thác phó • thác từ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典