托 thác [Chinese font] 托 →Tra cách viết của 托 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
thác
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nâng, nhấc
2. bày ra
3. cái khay để bưng đồ
4. trách nhiệm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bưng, nâng, chống, nhấc. ◎Như: “thác trước trà bàn” 托著茶盤 bưng mâm trà, “thác tai” 托腮 chống má. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Một đa thì, tựu sảnh thượng phóng khai điều trác tử, trang khách thác xuất nhất dũng bàn, tứ dạng thái sơ, nhất bàn ngưu nhục” 沒多時, 就廳上放開條桌子. 莊客托出一桶盤, 四樣菜蔬, 一盤牛肉 (Đệ nhị hồi) Được một lúc, trong sảnh bày ra chiếc bàn, trang khách bưng thùng đặt bàn, dọn bốn món rau và một dĩa thịt bò.
2. (Động) Lót, đệm. ◎Như: “hạ diện thác nhất tằng mao thảm” 下面托一層毛毯 mặt dưới lót một lớp đệm lông.
3. (Động) Bày ra. ◎Như: “hòa bàn thác xuất” 和盤托出 bày hết khúc nhôi ra.
4. (Danh) Cái khay, cái đế. ◎Như: “trà thác” 茶托 khay trà, “hoa thác” 花托 đài hoa.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. § Dùng như chữ “thác” 託.
Từ điển Thiều Chửu
① Nâng, lấy tay mà nhấc vật gì lên gọi là thác.
② Bày ra. Như hoà bàn thác xuất 和盤托出 bày hết khúc nhôi ra.
③ Cái khay, như trà thác 茶托 khay chè.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầm, chống, nâng, nhắc lên: 托著槍 Cầm súng; 兩手托著下巴 Hai tay chống cằm;
② Làm cho nổi lên: 襯托 Nổi bật;
③ Cái đế, cái khay: 茶託兒 Khay nước;
④ Nhờ, gởi: 托人代買 Nhờ người mua hộ;
⑤ Mượn cớ từ chối, thoái thác: 托辭 Vin cớ từ chối;
⑥ (văn) Bày ra: 和盤托出 Bày hết khúc nhôi ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhờ: 託福 Nhờ ơn;
② Ủy thác;
③ Thỉnh cầu, yêu cầu: 他託我買書 Nó yêu cầu tôi mua sách cho nó;
④ Gởi;
⑤ Vin, thác, mượn cớ;
⑥ (Người chết) hiện về (trong mộng);
⑦ Gởi gián tiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gửi — Đầy đi. Từ chối. Td: Thoại thác.
Từ ghép
cố thác 顧托 • giả thác 假托 • nguỵ thác 伪托 • nguỵ thác 偽托 • sấn thác 襯托 • thác giá 托架 • thác phó 托付 • thác từ 托詞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典