惱 não [Chinese font] 惱 →Tra cách viết của 惱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
não
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bực, tức, cáu
2. buồn phiền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tức giận, nổi cáu, bực mình. ◎Như: “não hận” 惱恨 giận dữ, “khí não” 氣惱 tức giận.
2. (Động) Làm ray rứt, phiền rầy. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tiếu tiệm bất văn thanh tiệm tiễu, Đa tình khước bị vô tình não” 笑漸不聞聲漸悄, 多情卻被無情惱 (Hoa thốn tàn hồng từ 花褪殘紅詞) Cười càng lúc càng nhỏ (không nghe được nữa) và tiếng càng lúc càng ngậm ngùi, Cái đa tình thường bị cái vô tình làm ray rứt.
3. (Tính) Buồn bực, phiền muộn. ◎Như: “áo não” 懊惱 bực dọc, tấm tức không yên, “phiền não” 煩惱 buồn phiền, “khổ não” 苦惱 buồn khổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Não, buồn bực, như áo não 懊惱 áo não, trong lòng tấm tức không yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giận, cáu, tức giận, tức tối, bực mình: 他已經惱了,不必再講了 Anh ta đã tức giận, đừng nói nữa; 叫人又惱又氣 Làm cho người ta vừa giận vừa tức; 你別惹惱了他 Anh đừng trêu tức nó;
② Buồn, buồn bực: 煩惱 Buồn bực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn giận. Buồn khổ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khúc nhà tay lựa nên chương, một thiên bạc mệnh lại càng não nhân «.
Từ ghép
áo não 懊惱 • bách bát phiền não 百八煩惱 • hao não 薅惱 • khổ não 苦惱 • não chúng 惱衆 • não nhân 惱人 • phiền não 煩惱 • sầu não 愁惱 • thảm não 慘惱 • thiểu não 悄惱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典