Kanji Version 13
logo

  

  

thốn, thoái [Chinese font]   →Tra cách viết của 褪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
thoái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cởi áo ra
2. hoa tàn
3. suy kém dần
4. đi giật lùi
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cởi (quần áo) ra;
② (Gia súc) thay lông, trút bỏ;
③ (văn) Suy kém dần;
④ (văn) Đi lùi lại. Xem [tùn].

thối
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Cởi (quần áo) ra;
② (Gia súc) thay lông, trút bỏ;
③ (văn) Suy kém dần;
④ (văn) Đi lùi lại. Xem [tùn].



thốn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cởi áo ra
2. hoa tàn
3. suy kém dần
4. đi giật lùi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cởi, tháo. ◎Như: “thốn hạ trạc tử” cởi vòng đeo tay. ◇Tây sương kí 西: “La y khoan thốn, năng tiêu ki độ hoàng hôn?” , (Đệ nhị bổn , Đệ nhất chiết) Áo là lỏng nới, còn phải (chờ đợi) mất bao nhiêu buổi hoàng hôn nữa?
2. (Động) Suy kém, mất dần. ◎Như: “thốn sắc” phai màu.
3. (Động) Tàn tạ. ◇Tô Thức : “Hoa thốn tàn hồng thanh hạnh tiểu, Yến tử phi thời, Lục thủy nhân gia nhiễu” , , (Điệp luyến hoa ) Hoa đang rã những cánh hồng xơ xác và cây hạnh xanh gầy, Khi con én liệng, Nước biếc lượn quanh nhà.
4. (Động) Giấu, nhét. ◎Như: “tụ tử lí thốn liễu nhất phong tín” trong tay áo giấu một bao thư.
5. (Động) Lùi, lui. ◇Dương Hiển Chi : “Đãi xu tiền, hoàn thốn hậu” , (Tiêu Tương vũ ) Vội chạy đón trước, hóa ra lùi lại sau.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổi áo ra.
② Hoa tàn. Sự gì dần dần suy kém đi cũng gọi là thốn.
③ Đi giật lùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cởi: Bỏ tay áo xuống. (Ngr) Nhét, đút: Đút tay vào tay áo. Xem [tuì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chéo áo, vạt áo — Phai màu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典