Kanji Version 13
logo

  

  

thật, thực  →Tra cách viết của 实 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét)
Ý nghĩa:
thật
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thật, thực, đúng
2. thật thà
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thật .
Từ ghép 1
sự thật

thực
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thật, thực, đúng
2. thật thà
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đặc, đầy: Hư thực, không và có, giả và thật; Quả sắt đặc ruột (lõi đặc); Tuổi thật; Giàu có đầy đủ;
② Thực, thật, thật thà, thật là: Thật lòng thật dạ; Lời thực nói thẳng; Thật là tốt; Người thật nói thẳng; Ta thật không đó đức. 【】thực tại [shízài] a. Thật, thật sự, thật là, thật tình: Việc này thật tôi không biết tí gì; b. Trên thực tế, thực ra (thật ra): Nó nói đã hiểu rồi, nhưng thực tế (thật ra) chả hiểu gì cả;
③ (văn) Chứng thực: Để chứng thực lời tôi nói;
④ Sự thật, việc thật;
⑤ Quả, trái: Khai hoa kết quả;
⑥ (văn) Các phẩm vật, đồ đạc bày ra: Đồ đạc bày la liệt trong sân nhà; Binh khí trong dinh quân;
⑦ (văn) Xin, mong (biểu thị sự sai khiến hoặc khuyến cáo): !Mạo muội nói điều nghĩ trong lòng, xin ngài tính cho (Tả truyện: Tuyên công thập nhị niên);
⑧ (văn) Trợ từ, đặt giữa tân ngữ ở trước với động từ ở sau, để đảo tân ngữ ra trước động từ: Quỷ thần chẳng phải thân gần với người nào, chỉ dựa theo đức hạnh (mà quyết định thân hay sơ) (Tả truyện: Hi công ngũ niên) (chữ là tân ngữ, đưa ra trước động từ ).
Từ ghép 19
chứng thực • kỳ thực • sự thực • thiết thực • thực chất • thực hành • thực hiện • thực huống • thực lực • thực nghiệm • thực tại • thực tập • thực tế • thực tế • thực thể • thực thi • thực thì • thực tiễn • trung thực




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典