Kanji Version 13
logo

  

  

tập  →Tra cách viết của 习 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 乙 (1 nét)
Ý nghĩa:
tập
giản thể

Từ điển phổ thông
1. học đi học lại, luyện tập
2. quen
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tập, ôn tập, luyện tập: Tự học; Tập viết; Học thì thường thường ôn lại những điều đã học (Luận ngữ);
② Thông thạo, quen thuộc, rõ, rành rẽ: Thông thạo việc binh; Không quen bơi lội; Ông chủ biết rõ (rành rẽ) người đó (Sử kí: Phạm Thư Sái Trạch liệt truyện). (Ngr) Thông thường, thường;
③ Tập quen, tập quán, thói quen, quen nết: Thói quen lâu đời; Thói xấu, tật xấu; Hủ tục; Tính tự nhiên của con người vốn gần giống nhau, nhưng vì tập theo thói quen bên ngoài mà dần dần xa cách nhau;
④ (văn) Chim học bay khi mới ra ràng;
⑤ Chồng lên, hai lần;
⑥ [Xí] (Họ) Tập.
Từ ghép 4
học tập • luyện tập • phúc tập • thực tập




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典