Kanji Version 13
logo

  

  

hiện  →Tra cách viết của 现 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 見 (4 nét)
Ý nghĩa:
hiện
giản thể

Từ điển phổ thông
1. xuất hiện, tồn tại
2. bây giờ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiện thời, hiện đang, bây giờ, trước mắt, nay: Giai đoạn trước mắt; Nay cử ông Nguyễn đến bàn với quý trường;
② Tức thời, ngay, vừa: Vừa học vừa dạy;
③ Tiền mặt, mặt, có sẵn: Đổi thành tiền mặt; Bạc mặt; Tiền mặt; Hàng có sẵn;
④ Hiện ra, bày rõ ra, lộ ra, xuất hiện: Hiện rõ nguyên hình; Gương mặt mẹ tôi lộ vẻ tươi cười;
⑤ Vừa, liền: Vừa rang vừa bán; Vừa soạn vừa hát;
⑥ (văn) Ánh sáng của viên ngọc.
Từ ghép 9
biểu hiện • đàm hoa nhất hiện • hiện đại • hiện kim • hiện tại • phụng hiện • thực hiện • trình hiện • xuất hiện




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典